Các Thì Trong Tiếng Anh

Linh

Để chinh phục những mức độ tiếng Anh nâng cao thì việc đầu tiên là thành thạo cách sử dụng các thì trong tiếng Anh. Thực tế, có tới 13 thì trong tiếng Anh :12 thì cơ bản và 1 thì mở rộng. Đó chính là thì tương lai gần. Vậy chúng ta cùng tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh để nắm thật rõ qua bài viết dưới đây nhé!

Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh

Đây là một thuật ngữ dùng để chỉ ra động từ diễn ra trong thời điểm nào từ đó xác định hành động đó được diễn ra trong khoảng thời gian nào.

Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh
Bảng tóm tắt 12 thì tiếng Anh

Giờ thì trường Cao đẳng Quốc tế TPHCM sẽ giới thiệu cho các bạn sinh viên ngành ngôn ngữ Anh về cụ thể từng thì trong tiếng Anh nhé!

Các thì trong tiếng Anh

Các thì trong tiếng Anh
Các thì trong tiếng Anh

Thì Hiện Tại Đơn – Simple Present

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

  • Thể khẳng định trong thì hiện tại đơn

S + V_S/ES + O

  • Thể phủ định

S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O

  • Thể Nghi vấn

DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

  • Thể khẳng định

S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj

  • Thể phủ định

S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj

  • Thể nghi vấn

 AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

Ví dụ:

  • I am a student.
  • She is not beautiful.
  • Are you a student?

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn – Present Continuous

  • Thể khẳng định

S + is/ am/ are + V_ing + O

E.g: They are studying English.

  • Thể phủ định

S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O

E.g: I’m not cooking now.

  • Thể nghi vấn

Is/ am/ are + S+ V_ing + O

E.g: Is she watching T.V at the moment?

Thì Hiện Tại Hoàn Thành – Present Perfect

  • Thể khẳng định

S + have/ has + Past participle (V3) + O

E.g: She has studied English for 2 years.

  • Thể phủ định

S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O

E.g: I haven’t seen my close friend for a month.

  • Thể nghi vấn

Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?

E.g: Have you eaten dinner yet?

Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn – Present Perfect Continuous

  • Thể khẳng định

S has/have + been + V_ing + O

E.g: I have been looking you all day.

  • Thể phủ định

 S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O

E.g: She has not been studying English for 5 years.

  • Thể nghi vấn

 Has/have+ S+ been+ V-ing + O?

E.g: Has he been standing in the snow for more than 3 hours?

Thì Quá Khứ Đơn – Past Simple

  • Thể khẳng định

 S + V(past) + O

E.g: He worked as a policeman.

  • Thể phủ định

S + DID+ NOT + V (infinitive) + O

E.g: She didn’t eat bread for the breakfast.

  • Thể nghi vấn

DID + S+ V (infinitive)+ O?

E.g: Did you call Zoey yesterday?

Thì Quá  Khứ Tiếp Diễn – Past Continuous

  • Thể khẳng định

S + was/were + V_ing + O

E.g: She was watching the news at 7 o’clock yesterday.

  • Thể phủ định

S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O

E.g: The weren’t watching the news at 7 o’clock yesterday.

  • Nghi vấn

Was/Were + S+ V-ing + O?

E.g: Were you watching the news at 7 o’clock yesterday?

Thì Quá Khứ Hoàn Thành – Past Perfect

  • Thể khẳng định

S + had + V3/ED + O

E.g: They had gone to school before they went home.

  • Thể phủ định

S + had+ not + V3/ED + O

E.g: They hadn’t eaten breakfast before they went to school.

  • Thể nghi vấn

Had +S + V3/ED + O?

E.g: Had they eaten breakfast before they went to school?)

Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn – Past Perfect Continuous

  • Thể khẳng định

She+ had + been + V_ing + O

E.g: I had been buying

  • Thể phủ định

S+ hadn’t+ been+ V-ing + O

E.g: I hadn’t been buying

  • Thể nghi vấn

Had+S+been+V-ing + O?

E.g: Had I been buying)

Thì Tương Lai Đơn – Simple Future

  • Thể khẳng định

S + shall/will + V(infinitive) + O

E.g: We’ ll enjoy it.

  • Thể phủ định:

S + shall/will + not + V(infinitive) + O

E.g: He won’t go to school.

  • Thể nghi vấn

Shall/will+S + V(infinitive) + O?

E.g: Will they have dinner together?

Các thì trong tiếng Anh
Các thì trong tiếng Anh

Thì Tương Lai Tiếp Diễn – Future Continuous

  • Thể khẳng định

S + shall/will + be + V-ing+ O

  • Thể phủ định

S + shall/will + not + be + V-ing + O

  • Thể nghi vấn

Shall/Will+S + be + V-ing + O?

Thì Tương Lai Hoàn Thành – Future Perfect

  • Thể khẳng định

S + shall/will + have + V3/ED

  • Thể phủ định

S + shall/will + not + have + V3/ED

  • Thể nghi vấn

Shall/Will+ S + have + V3/ED?

Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn – Future Perfect Continuous

  • Thể khẳng định

S + shall/will + have been + V-ing + O

  • Thể phủ định

S + shall/will + not + have + been + V-ing

  • Thể nghi vấn

Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

Thì Ngoại Lệ – Thì Tương Lai Gần – Near Future

  • Thể khẳng định

S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể)

E.g: We’re going to visit Ha Long bay next week.

  • Thể phủ định

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể)

E.g: He’s not going to visit Ha Long bay next week.

  • Thể nghi vấn

Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

E.g: Are they going to visit Ha Long bay next week?

Trên đây là tổng hợp công thức các thì trong tiếng Anh để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác. Để có thể cải thiện kỹ năng dùng, bạn hãy tự tạo động lực cũng như chăm chỉ luyện tập bạn nhé! Hãy áp dụng thường xuyên khi làm bài tập cũng như trong giao tiếp hay chỉ đơn giản là khi xem hoạt hình, nghe nhạc nhé!

Next Post

Chỉ số ALT là gì? Khi nào cần thực hiện xét nghiệm ALT?

Chỉ số ALT là gì? Chỉ số ALT có thể tăng cao hoặc xuống thấp do những nguyên nhân và loại bệnh khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ thêm các thông tin về chỉ số ALT. Bạn đọc hãy cùng theo dõi để có thêm nhiều kiến […]
chi-so-alt1